Đọc nhanh: 厚度计 (hậu độ kế). Ý nghĩa là: Thước đo độ dày.
厚度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thước đo độ dày
核辐射厚度计分为两类。一类是利用β、γ等核辐射线穿透被测材料时被吸收而发生强度变化来测量厚度的;另一类是利用核辐射线反散射原理的,射线穿过物质时发生散射现象,当散射角超过90°时便产生反散射,而反散射强度与材料厚度有关,测出从材料反散射的射线强度即可测出厚度。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚度计
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
度›
计›