Đọc nhanh: 梭壳 (thoa xác). Ý nghĩa là: Thuyền.
梭壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梭壳
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 地壳 下降
- mặt đất lún xuống; vỏ quả đất sụt thấp.
- 子弹壳 儿
- vỏ đạn.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
梭›