Đọc nhanh: 压根儿 (áp căn nhi). Ý nghĩa là: căn bản; xưa nay; trước nay; hoàn toàn (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 他全忘了,好像压根儿没有这回事。 Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.. - 她压根就没把我的话当回事。 Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.. - 我压根就不相信他的话。 Tôi căn bản không hề tin anh ta.
压根儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; xưa nay; trước nay; hoàn toàn (thường dùng trong câu phủ định)
根本;从来 (多用于否定句)
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 她 压根 就 没 把 我 的话 当回事
- Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.
- 我 压根 就 不 相信 他 的话
- Tôi căn bản không hề tin anh ta.
- 这种 事情 压根 就 不 可能 发生
- Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.
- 我 压根 就 不 喜欢 吃 胡萝卜
- Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压根儿
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 我 压根儿 不 知道 他 是 什么 意思
- Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.
- 我 压根儿 就 不想 去
- Tôi căn bản không muốn đi.
- 我 压根 就 不 相信 他 的话
- Tôi căn bản không hề tin anh ta.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
压›
根›