Đọc nhanh: 压惊 (áp kinh). Ý nghĩa là: an ủi; cho đỡ sợ (mời ăn uống hoặc các cách khác để an ủi người bị sợ hãi).
压惊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; cho đỡ sợ (mời ăn uống hoặc các cách khác để an ủi người bị sợ hãi)
用请吃饭等方式安慰受惊的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压惊
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
惊›