Đọc nhanh: 压价 (áp giá). Ý nghĩa là: ép giá, dìm giá.
压价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ép giá
强使价格降低
✪ 2. dìm giá
压低价格指买主利用卖主急于出售的机会, 大幅度地压低价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压价
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
压›