Đọc nhanh: 压山儿 (áp sơn nhi). Ý nghĩa là: khuất núi.
压山儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuất núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压山儿
- 山歌 儿
- dân ca miền núi
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 从 这儿 可以 看到 峨嵋山
- Từ đây có thể nhìn thấy núi Nga Mi.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
压›
山›