Đọc nhanh: 肉钉儿 (nhụ đinh nhi). Ý nghĩa là: thịt thái hạt lựu.
肉钉儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thái hạt lựu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉钉儿
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我 哪儿 知道 他 不吃 鸡肉
- Tôi đâu biết anh ta không ăn thịt gà?
- 你 尝 得出 炖肉 里 有 大蒜 味儿 吗
- Bạn có thể nếm được hương tỏi trong thịt hầm không?
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺼›
肉›
钉›