压后帮 yā hòu bāng
volume volume

Từ hán việt: 【áp hậu bang】

Đọc nhanh: 压后帮 (áp hậu bang). Ý nghĩa là: Ép gò gót.

Ý Nghĩa của "压后帮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

压后帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ép gò gót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压后帮

  • volume volume

    - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

  • volume volume

    - xué 先进 xiānjìn bāng 后进 hòujìn

    - học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 他们 tāmen bāng zuò 摄护腺 shèhùxiàn 雷射 léishè 治疗 zhìliáo 之后 zhīhòu

    - Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.

  • volume volume

    - bāng 减轻 jiǎnqīng 经济 jīngjì 压力 yālì

    - Anh ấy giúp tôi giảm áp lực kinh tế.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消除 xiāochú 压力 yālì

    - ập thể dục có thể giúp giảm stress.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng duì 身体 shēntǐ yǒu 好处 hǎochù duì 减轻 jiǎnqīng 精神压力 jīngshényālì yǒu 帮助 bāngzhù

    - Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao