Đọc nhanh: 压力容器 (áp lực dung khí). Ý nghĩa là: nồi hấp, bình áp lực.
压力容器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nồi hấp
autoclave
✪ 2. bình áp lực
pressure vessel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压力容器
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 厄于 经济 的 压力
- Anh ấy bị áp lực kinh tế đè nặng.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
器›
容›