Đọc nhanh: 液晶显示器 (dịch tinh hiển thị khí). Ý nghĩa là: Màn hình tinh thể lỏng.
液晶显示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn hình tinh thể lỏng
由于在液晶材料周边存在控制电路和驱动电路。当LCD中的电极产生电场时,液晶分子就会发生扭曲,从而将穿越其中的光线进行有规则的折射 (液晶材料的旋光性) ,再经过第二层偏光片的过滤而显示在屏幕上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液晶显示器
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 分析 显示 溶液 中有 几格 令 的 砷
- Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
显›
晶›
液›
示›