Đọc nhanh: 充电显示器 (sung điện hiển thị khí). Ý nghĩa là: theo dõi pin.
充电显示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电显示器
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 浏览器 将 显示 搜索 结果
- Trình duyệt sẽ hiển thị kết quả tìm kiếm.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 电脑 的 显示屏 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng rồi.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 这个 显示器 的 质量 很 好
- Chất lượng của màn hình này rất tốt.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
器›
显›
电›
示›