Đọc nhanh: 历次 (lịch thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - 在历次竞赛中他都表现得很突出。 trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.
历次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần
过去的各次
- 在 历次 竞赛 中 他 都 表现 得 很 突出
- trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历次
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 历次 比赛 , 他 很 出色
- Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.
- 在 历次 竞赛 中 他 都 表现 得 很 突出
- trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.
- 那次 经历 让 我 难忘
- Trải nghiệm đó thật khó quên đối với tôi.
- 这次 经历 给 他 一点 启示
- Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.
- 讲 起 这次 经历 真是 一言难尽
- Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
次›