历次 lìcì
volume volume

Từ hán việt: 【lịch thứ】

Đọc nhanh: 历次 (lịch thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - 在历次竞赛中他都表现得很突出。 trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

Ý Nghĩa của "历次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

历次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần

过去的各次

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 历次 lìcì 竞赛 jìngsài zhōng dōu 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历次

  • volume volume

    - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • volume volume

    - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 多次 duōcì 拒绝 jùjué

    - Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.

  • volume volume

    - 历次 lìcì 比赛 bǐsài hěn 出色 chūsè

    - Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - zài 历次 lìcì 竞赛 jìngsài zhōng dōu 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 经历 jīnglì ràng 难忘 nánwàng

    - Trải nghiệm đó thật khó quên đối với tôi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 经历 jīnglì gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.

  • volume volume

    - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao