Đọc nhanh: 历史观 (lịch sử quan). Ý nghĩa là: lịch sử quan (cách nhìn nhận chung của con người đối với lịch sử xã hội).
历史观 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử quan (cách nhìn nhận chung của con người đối với lịch sử xã hội)
人们对社会历史的总的看法,属于世界观的一部分唯物史观和唯心史观是两种对立的历史观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史观
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我 对 参观 历史 古迹 有 浓厚兴趣
- Tôi rất thích đi thăm các di tích lịch sử
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 这座 寺观 很 有 历史
- Ngôi chùa này có lịch sử lâu đời.
- 历史 的 立场 是 客观 的
- Quan điểm lịch sử là khách quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
史›
观›