Đọc nhanh: 历史遗产 (lịch sử di sản). Ý nghĩa là: gia tài, di sản lịch sử. Ví dụ : - 历史遗产展览会的创立者协会 Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
历史遗产 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia tài
heritage
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
✪ 2. di sản lịch sử
historical legacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 历史 遗迹
- di tích lịch sử
- 历史 遗产 很 重要
- Di sản lịch sử rất quan trọng.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 这座 古建筑 是 历史 遗产
- Tòa nhà cổ này là di sản lịch sử.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
历›
史›
遗›