Đọc nhanh: 历史唯心主义 (lịch sử duy tâm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa duy tâm lịch sử.
历史唯心主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa duy tâm lịch sử
关于人类社会发展的非科学的历史观历史唯心主义为社会意识决定社会存在,人们的思想动机是社会发展 的根本原因,否认社会发展的客观规律也叫唯心史观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史唯心主义
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
历›
史›
唯›
⺗›
心›