Đọc nhanh: 厄尔尼诺现象 (ách nhĩ ni nặc hiện tượng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng El Niño, sự biến đổi khí hậu xích đạo trên Thái Bình Dương.
厄尔尼诺现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng El Niño, sự biến đổi khí hậu xích đạo trên Thái Bình Dương
El Niño effect, equatorial climatic variation over the Pacific Ocean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厄尔尼诺现象
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
尔›
尼›
现›
诺›
象›