卷逃 juǎn táo
volume volume

Từ hán việt: 【quyển đào】

Đọc nhanh: 卷逃 (quyển đào). Ý nghĩa là: cuốn gói chạy trốn; cuốn gói bỏ chạy; cuốn gói trốn đi.

Ý Nghĩa của "卷逃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷逃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuốn gói chạy trốn; cuốn gói bỏ chạy; cuốn gói trốn đi

(家里的或本单位的人或者经管的人) 偷了全部细软而逃跑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷逃

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 交白卷 jiāobáijuàn

    - nộp giấy trắng

  • volume volume

    - 仓皇 cānghuáng 逃遁 táodùn

    - cuống cuồng chạy trốn

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 缉捕 jībǔ 逃犯 táofàn

    - Họ đang lùng bắt tội phạm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 九死一生 jiǔsǐyìshēng cái 逃出来 táochūlái

    - Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 这些 zhèxiē juǎn

    - Họ đang sắp xếp những hồ sơ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao