Đọc nhanh: 生情 (sinh tình). Ý nghĩa là: Hán Việt: XÚC CẢNH SINH TÌNH tức cảnh sinh tình; cảm xúc trào dâng vì cảnh vật bên ngoài; thấy cảnh sinh tình。受到当前情景的触动而产生某种感情。. Ví dụ : - 本频道提供润滑液计生情趣的最新报价. Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
生情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: XÚC CẢNH SINH TÌNH tức cảnh sinh tình; cảm xúc trào dâng vì cảnh vật bên ngoài; thấy cảnh sinh tình。受到当前情景的触动而产生某种感情。
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生情
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
生›