Đọc nhanh: 即行 (tức hành). Ý nghĩa là: lập tức thi hành; lập tức chấp hành. Ví dụ : - 本条令公布后,以前的暂行条例即行废止。 sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.. - 即行查复。 sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
即行 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức thi hành; lập tức chấp hành
立即实行或执行
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 即行 查复
- sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即行
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 即行 查复
- sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
行›