Đọc nhanh: 危径 (nguy kính). Ý nghĩa là: con đường dốc và nguy hiểm.
危径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường dốc và nguy hiểm
steep and perilous path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危径
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
径›