Đọc nhanh: 危性 (nguy tính). Ý nghĩa là: đặt vào may rủi.
危性 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt vào may rủi
risk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危性
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
性›