Đọc nhanh: 卫生间用干手器 (vệ sinh gian dụng can thủ khí). Ý nghĩa là: Thiết bị sấy khô tay dùng trong phòng vệ sinh.
卫生间用干手器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị sấy khô tay dùng trong phòng vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生间用干手器
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 我 需要 去 卫生间 洗手
- Tôi cần đi phòng vệ sinh để rửa tay.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 卫生间 太小 了 , 不够 用
- Phòng vệ sinh quá nhỏ, không đủ dùng.
- 会议 期间 不要 使用 手机
- Khi họp không được dùng điện thoại.
- 这个 机器 用于 生产 零件
- Máy móc này được dùng để sản xuất các linh kiện.
- 楼上 有 浴室 和 卫生间
- Trên tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh.
- 到 时间 换 卫生棉 了 吗
- Đã đến lúc thay tampon?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
器›
干›
手›
生›
用›
间›