Đọc nhanh: 卫生纸分配器 (vệ sinh chỉ phân phối khí). Ý nghĩa là: Vật dụng phân phát giấy vệ sinh.
卫生纸分配器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng phân phát giấy vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生纸分配器
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
卫›
器›
生›
纸›
配›