Đọc nhanh: 卫生器械和设备 (vệ sinh khí giới hoà thiết bị). Ý nghĩa là: Hệ thống và thiết bị vệ sinh.
卫生器械和设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống và thiết bị vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生器械和设备
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 工厂 要 买 新 的 生产 设备
- Nhà máy cần mua thiết bị sản xuất mới.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
和›
器›
备›
械›
生›
设›