Đọc nhanh: 卫生设备用水管 (vệ sinh thiết bị dụng thuỷ quản). Ý nghĩa là: ống dẫn nước dùng cho hệ thống thiết bị vệ sinh.
卫生设备用水管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống dẫn nước dùng cho hệ thống thiết bị vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫生设备用水管
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 她 想要 去 洗澡 , 卫生间 却 漏水 了
- Cô ấy muốn đi tắm nhưng phòng tắm bị rò rỉ nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
备›
水›
生›
用›
管›
设›