Đọc nhanh: 喷射旋涡设备 (phún xạ toàn oa thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị tạo xoáy nước.
喷射旋涡设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị tạo xoáy nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷射旋涡设备
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
备›
射›
旋›
涡›
设›