Đọc nhanh: 潜水用水下通气管 (tiềm thuỷ dụng thuỷ hạ thông khí quản). Ý nghĩa là: Ống thở dùng khi lặn.
潜水用水下通气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống thở dùng khi lặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水用水下通气管
- 我用 吸管 喝水
- Tôi dùng ống hút để uống nước.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 我要 通一 通水管
- Tôi muốn thông tắc ống nước.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
气›
水›
潜›
用›
管›
通›