Đọc nhanh: 引水管道设备 (dẫn thuỷ quản đạo thiết bị). Ý nghĩa là: Hệ thống ống dẫn nước.
引水管道设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống ống dẫn nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水管道设备
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 这个 设备 有 一个 长 吸管
- Thiết bị này có một ống dẫn dài.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
引›
水›
管›
设›
道›