Đọc nhanh: 卫满朝鲜 (vệ mãn triều tiên). Ý nghĩa là: Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên.
卫满朝鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên
Wiman Korea (195-108 BC), historical kingdom in Manchuria, Liaoning and North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫满朝鲜
- 花池 里 开满 了 鲜花
- Trong bồn hoa nở đầy hoa tươi.
- 花园里 种满 了 鲜花
- Trong vườn trồng đầy hoa tươi.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 鲜花 奂 然香 满径
- Hoa tươi nhiều thơm tràn ngập.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
朝›
满›
鲜›