Đọc nhanh: 卫氏朝鲜 (vệ thị triều tiên). Ý nghĩa là: Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên.
卫氏朝鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wiman Triều Tiên (195-108 TCN), vương quốc lịch sử ở Mãn Châu, Liêu Ninh và Bắc Triều Tiên
Wiman Korea (195-108 BC), historical kingdom in Manchuria, Liaoning and North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫氏朝鲜
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 朝鲜 换 了 领导人 吗
- Triều Tiên có nhà lãnh đạo mới?
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
朝›
氏›
鲜›