Đọc nhanh: 卫星 (vệ tinh). Ý nghĩa là: vệ tinh, vệ tinh nhân tạo, thiên thể quay quanh hành tinh, bản thân nó không thể phát sáng, như mặt trăng là vệ tinh của trái đất. Ví dụ : - 卫星城市 thành phố vệ tinh
卫星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vệ tinh
像卫星那样环绕某个中心的
- 卫星 城市
- thành phố vệ tinh
✪ 2. vệ tinh nhân tạo
指人造卫星
✪ 3. thiên thể quay quanh hành tinh, bản thân nó không thể phát sáng, như mặt trăng là vệ tinh của trái đất
围绕行星运行的天体,本身不能发光,如月球就是地球的卫星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫星
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 你 要 我 接入 代号 圣像 间谍卫星
- Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 国内 卫星 通信网 昨天 开通
- hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
星›