Đọc nhanh: 卫士长 (vệ sĩ trưởng). Ý nghĩa là: cận vệ trưởng.
卫士长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cận vệ trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫士长
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 是 经理 忠诚 的 卫士
- Anh ấy là vệ sĩ trung thành của giám đốc.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
士›
长›