Đọc nhanh: 卫尉 (vệ uý). Ý nghĩa là: Chỉ huy đội Cận vệ (ở Trung Quốc đế quốc), một trong Cửu Bộ trưởng 九卿.
卫尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ huy đội Cận vệ (ở Trung Quốc đế quốc), một trong Cửu Bộ trưởng 九卿
Commandant of Guards (in imperial China), one of the Nine Ministers 九卿 [jiǔ qīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫尉
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
尉›