Đọc nhanh: 占线 (chiếm tuyến). Ý nghĩa là: đường dây bận; bận máy . Ví dụ : - 打了几次都占线。 Gọi nhiều lần đều đường dây bận.. - 我试了几次,但一直占线。 Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.. - 你的电话刚才怎么一直占线? Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?
占线 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường dây bận; bận máy
有人正在使用这条电话线,电话打不进去
- 打 了 几次 都 占线
- Gọi nhiều lần đều đường dây bận.
- 我试 了 几次 , 但 一直 占线
- Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.
- 你 的 电话 刚才 怎么 一直 占线 ?
- Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 占线
✪ 1. 占 + 着 + 线
cách dùng động từ li hợp
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占线
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 打 了 几次 都 占线
- Gọi nhiều lần đều đường dây bận.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 你 的 电话 刚才 怎么 一直 占线 ?
- Điện thoại bạn sao nãy đường dây bận mãi vậy?
- 我试 了 几次 , 但 一直 占线
- Tôi thử mấy lần rồi, nhưng luôn luôn bận máy.
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
线›