Đọc nhanh: 占星 (chiêm tinh). Ý nghĩa là: chiêm tinh (quan sát tinh tượng để đoán lành dữ). Ví dụ : - 你什么时候雇了占星家 Kể từ khi nào bạn thậm chí có một nhà chiêm tinh?
占星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêm tinh (quan sát tinh tượng để đoán lành dữ)
观察星象来推断吉凶 (迷信)
- 你 什么 时候 雇 了 占星家
- Kể từ khi nào bạn thậm chí có một nhà chiêm tinh?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占星
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 你 什么 时候 雇 了 占星家
- Kể từ khi nào bạn thậm chí có một nhà chiêm tinh?
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
星›