Đọc nhanh: 拥堵 (ủng đổ). Ý nghĩa là: Tắc nghẽn. Ví dụ : - 道路交通变拥堵,尾气污染与重金属 Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
拥堵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắc nghẽn
对于上班一族来说,早晚上下班时经常发生车辆拥堵,着实令人头疼。
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥堵
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
拥›