Đọc nhanh: 南面 (nam diện). Ý nghĩa là: ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói'南面为王,南面称孤':'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương'), phía nam. Ví dụ : - 那镇位於伦敦南面. Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
✪ 1. ngoảnh về phương nam (người xưa thường nói'南面为王,南面称孤':'ngoảnh mặt về nam mà xưng vương')
面朝南古代以面朝南为尊位, 君主临朝南面而坐,因此把为君叫做'南面为王'、'南面称孤'等
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
✪ 2. phía nam
(~儿) 南边儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南面
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 在 越南 南方 的 粉面 真 好吃
- Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
面›