Đọc nhanh: 南明 (na minh). Ý nghĩa là: triều đại Nam Minh (chính quyền do con cháu nhà Minh lập ra ở phía nam Trung Quốc sau khi triều Minh bị diệt).
南明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại Nam Minh (chính quyền do con cháu nhà Minh lập ra ở phía nam Trung Quốc sau khi triều Minh bị diệt)
明亡后,明室后裔先后在中国南方建立的政权, 史称南明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南明
- 胡志明 是 越南 第一任 主席
- Hồ Chí Minh là chủ tịch nước đầu tiên của Việt Nam.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 胡志明市 在于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 胡志明 是 越南 的 伟大领袖
- Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của Việt Nam.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
- 越南 的 总理 是范 明政
- Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
明›