Đọc nhanh: 黄粱一梦 (hoàng lương nhất mộng). Ý nghĩa là: xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦.
黄粱一梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 黃粱 夢 | 黄粱 梦
see 黃粱夢|黄粱梦 [huáng liáng mèng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄粱一梦
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 一棵 黄豆
- Một hạt đậu nành.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
梦›
粱›
黄›
giấc mơ của kê vàng(nghĩa bóng) ảo tưởng về sự giàu có và quyền lựcgiấc mơ viễn vông
giấc mộng Nam Kha; giấc mơ hão huyền; giấc Nam Kha khéo bất bình, bừng con mắt dậy thấy mình tay không (Dựa theo tích: chàng trai họ Thuần nằm ngủ dưới gốc cây hoè, mơ thấy mình được lấy công chúa và được bổ làm thái thú ở quận Nam Kha, mừng quá bừng
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất