Đọc nhanh: 南明区 (na minh khu). Ý nghĩa là: Quận Nam Minh của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu.
✪ 1. Quận Nam Minh của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu
Nanming district of Guiyang city 貴陽市|贵阳市 [Gui4 yáng shì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南明区
- 我 在 越南 , 胡志明市
- Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 他 在 南 犹他州 的 天堂 的 使命 邪教 区长 大
- Anh lớn lên trong tổ hợp giáo phái Heaven's Mission ở Nam Utah.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 吴 位于 南方 地区
- Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.
- 胡志明 是 越南 民族 的 伟大领袖
- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
南›
明›