Đọc nhanh: 卖青苗 (mại thanh miêu). Ý nghĩa là: bán lúa non.
卖青苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lúa non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖青苗
- 麦苗 回青
- lúa mì non xanh trở lại
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 这里 卖 青布 吗 ?
- Ở đây bán vải đen không?
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
苗›
青›