Đọc nhanh: 定苗 (định miêu). Ý nghĩa là: tỉa cây non (chọn để lại những cây non khoẻ mạnh, còn lại nhổ bỏ hết.).
定苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉa cây non (chọn để lại những cây non khoẻ mạnh, còn lại nhổ bỏ hết.)
按一定株距留下长得好的幼苗,把多余的苗去掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定苗
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 定期 沃 浇 这些 苗
- Định kỳ tưới nước những cây non này.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
苗›