Đọc nhanh: 卖肉者 (mại nhụ giả). Ý nghĩa là: người bán thịt.
卖肉者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán thịt
butcher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖肉者
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
者›
⺼›
肉›