Đọc nhanh: 卖嘴 (mại chuỷ). Ý nghĩa là: bẻm mép; khua môi múa mép.
卖嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẻm mép; khua môi múa mép
用说话来显示自己本领高或心肠好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
嘴›