卖嘴 mài zuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mại chuỷ】

Đọc nhanh: 卖嘴 (mại chuỷ). Ý nghĩa là: bẻm mép; khua môi múa mép.

Ý Nghĩa của "卖嘴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bẻm mép; khua môi múa mép

用说话来显示自己本领高或心肠好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖嘴

  • volume volume

    - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • volume volume

    - 上帝保佑 shàngdìbǎoyòu 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Chúa phù hộ cho đậu xanh.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 时常 shícháng 拌嘴 bànzuǐ

    - hai vợ chồng thường hay cãi nhau

  • volume volume

    - liǎng 张嘴 zhāngzuǐ 不停 bùtíng 争吵 zhēngchǎo

    - Hai cái miệng liên tục cãi nhau.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - shū 一下 yīxià jiù 卖完 màiwán le

    - Sách thoáng cái đã bán hết.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao