Đọc nhanh: 卖主 (mại chủ). Ý nghĩa là: chủ bán; người bán.
卖主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ bán; người bán
货物或房产等的出售者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
卖›