Đọc nhanh: 单相思 (đơn tướng tư). Ý nghĩa là: yêu đơn phương; yêu một phía; yêu thầm nhớ trộm.
单相思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu đơn phương; yêu một phía; yêu thầm nhớ trộm
指男女间仅一方对另一方爱慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相思
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 这个 单词 的 意思 是 什么 ?
- Ý nghĩa của từ này là gì?
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 说 这 很 简单 , 相反 , 做 起来 很 复杂
- Cô ấy nói điều này rất đơn giản, nhưng ngược lại, làm thì rất phức tạp.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
思›
相›