Đọc nhanh: 单方决定 (đơn phương quyết định). Ý nghĩa là: để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan, quyết định đơn phương.
单方决定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để quyết định mà không cần tham khảo các bên khác có liên quan
to decide without reference to other parties involved
✪ 2. quyết định đơn phương
unilateral decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方决定
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 经过 研讨 , 我们 决定 了 方案
- Qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã quyết định phương án.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
单›
定›
方›