Đọc nhanh: 单方利益保险 (đơn phương lợi ích bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm quyền lợi đơn phương.
单方利益保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm quyền lợi đơn phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单方利益保险
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
利›
单›
方›
益›
险›