Đọc nhanh: 独 (độc). Ý nghĩa là: độc; một; duy nhất, hẹp hòi; ích kỷ; tự tư, chỉ một mình; riêng mình. Ví dụ : - 他是独生子。 Anh ấy là con một.. - 她是班里独的女学生。 Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.. - 别那么独呀。 Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
独 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độc; một; duy nhất
一个
- 他 是 独生子
- Anh ấy là con một.
- 她 是 班里 独 的 女 学生
- Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.
✪ 2. hẹp hòi; ích kỷ; tự tư
自私;容不得人
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 这 人 想法 十分 独
- Ý nghĩ của người này rất ích kỷ.
独 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ một mình; riêng mình
唯独
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 大家 都 走 了 , 独他 留下
- Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.
✪ 2. tự mình; một mình
独自
- 他 独自 坐在 那里
- Anh ấy một mình ngồi đó.
- 她 独自 去 逛街 了
- Cô ấy tự mình đi mua sắm.
✪ 3. độc đáo
与众不同;特别
- 她 做出 独创 的 设计
- Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.
- 他 展现 独创 的 才华
- Anh ấy thể hiện tài hoa độc đáo sáng tạo.
✪ 4. chỉ có
只;仅
- 独 那本书 我 没读
- Chỉ có cuốn sách đó tôi chưa đọc.
- 独 此处 风景 最美
- Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.
独 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)
年老没有儿子的人
- 村里 有个 独 老人
- Trong làng có một người già đơn độc.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 他们 住 在 独门独院 里
- Họ sống trong một căn nhà riêng.
- 人工 建筑 的 风格 很 独特
- Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›