volume volume

Từ hán việt: 【độc】

Đọc nhanh: (độc). Ý nghĩa là: độc; một; duy nhất, hẹp hòi; ích kỷ; tự tư, chỉ một mình; riêng mình. Ví dụ : - 他是独生子。 Anh ấy là con một.. - 她是班里独的女学生。 Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.. - 别那么独呀。 Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. độc; một; duy nhất

一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 独生子 dúshēngzǐ

    - Anh ấy là con một.

  • volume volume

    - shì 班里 bānlǐ de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là nữ sinh duy nhất trong lớp.

✪ 2. hẹp hòi; ích kỷ; tự tư

自私;容不得人

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • volume volume

    - zhè rén 想法 xiǎngfǎ 十分 shífēn

    - Ý nghĩ của người này rất ích kỷ.

khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ một mình; riêng mình

唯独

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众人 zhòngrén jiē xiào 独他 dútā xiào

    - Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zǒu le 独他 dútā 留下 liúxià

    - Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.

✪ 2. tự mình; một mình

独自

Ví dụ:
  • volume volume

    - 独自 dúzì 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy một mình ngồi đó.

  • volume volume

    - 独自 dúzì 逛街 guàngjiē le

    - Cô ấy tự mình đi mua sắm.

✪ 3. độc đáo

与众不同;特别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做出 zuòchū 独创 dúchuàng de 设计 shèjì

    - Cô ấy tạo ra thiết kế độc đáo sáng tạo.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn 独创 dúchuàng de 才华 cáihuá

    - Anh ấy thể hiện tài hoa độc đáo sáng tạo.

✪ 4. chỉ có

只;仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū 没读 méidú

    - Chỉ có cuốn sách đó tôi chưa đọc.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 风景 fēngjǐng 最美 zuìměi

    - Chỉ có nơi này cảnh đẹp nhất.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn độc; một mình; lẻ loi (chỉ người già không có con trai)

年老没有儿子的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 有个 yǒugè 老人 lǎorén

    - Trong làng có một người già đơn độc.

  • volume volume

    - shì 孤独 gūdú 老人 lǎorén

    - Anh ấy là một người già lẻ loi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 决定 juédìng 独自 dúzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy quyết định hành động một mình.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • volume volume

    - ài 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 独来独往 dúláidúwǎng

    - Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 独门独院 dúméndúyuàn

    - Họ sống trong một căn nhà riêng.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao