Đọc nhanh: 屈肱微举 (khuất quăng vi cử). Ý nghĩa là: khuỳnh khuỳnh.
屈肱微举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuỳnh khuỳnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈肱微举
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
屈›
微›
肱›